Bốn mươi tám đại nguyện của Phật A-di-đà
Trung | 阿彌陀佛(T) / 阿弥陀佛(S) Bính âm: Ēmítuó Fó Wade-Giles: E-mi-t’uo Fo |
---|---|
Hàn | 아미타불 Amit'a Bul |
Nhật | 阿弥陀如来 Amida Nyorai |
Thuộc tính | Vô lượng quang |
Tôn kính bởi | Đại thừa, Kim Cương thừa |
Phạn | अमिताभ Amitābha, अमितायुस् Amitāyus |
Việt | A-di-đà Phật |
Shakti | Pandara |
Tây Tạng | འོད་དཔག་མེད་ od dpag med Ö-pa-me yoong toog taaa |
Mông Cổ | ᠴᠠᠭᠯᠠᠰᠢ ᠦᠭᠡᠢ ᠭᠡᠷᠡᠯᠲᠦ Цаглашгүй гэрэлт Tsaglasi ügei gereltu Одбагмэд Odbagmed Аминдаваа Amindavaa Аюуш Ayush |